Điểm chuẩn 4 phương thức ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN 2022

Điểm chuẩn 4 phương thức ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN 2022

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia Hà Nội công bố kết quả xét tuyển đại học chính quy và hướng dẫn đăng ký trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD-ĐT với các phương thức 301, 303, 401, 409 năm 2022 cụ thể như sau:

 

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy và hướng dẫn đăng ký trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD-ĐT với các phương thức tuyển sinh 301, 303, 401, 409 năm 2022 như sau:

 

I. Mức đạt điều kiện trúng tuyển và đạt điều kiện xét tuyển

 

1. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 301 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT)

TT

Đối tượng xét tuyển

Mức đạt điều kiện trúng tuyển

Điều kiện chung

Điều kiện riêng

1

Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi KH-KT cấp quốc gia

- Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
- Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT

Đạt giải Ba trở lên

2

Học sinh đạt giải khuyến khích kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc giải tư cuộc thi KH-KT cấp quốc gia

- Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
- Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT

- Đạt giải khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi quốc gia hoặc giải tư cuộc thi KH-KT cấp quốc gia
- Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của Trường ĐHKHXH&NV

3

Học sinh thuộc các huyện nghèo
(học sinh phải học bổ túc kiến thức 1 năm)

- Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Kết quả học tập 03 năm học THPT đạt từ 7.0 trở lên

4

Học sinh khuyết tật đặc biệt nặng

- Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Kết quả học tập 03 năm học THPT đạt từ 7.0 trở lên

5

Học sinh dự bị đại học dân tộc

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
- Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT

- Điểm tổng kết cuối năm các môn chính khóa dự bị đại học: đạt từ 6.5 trở lên
- Xếp loại rèn luyện: đạt từ loại Khá trở lên

2. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 303 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù của ĐHQGHN)

TT

Đối tượng xét tuyển

Mức đạt điều kiện trúng tuyển

Điều kiện chung

Điều kiện riêng

1

Đối tượng xét tuyển thẳng

- Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Đạt giải Ba trở lên trong kỳ thi Olympic hoặc kỳ thi học sinh giỏi bậc THPT của ĐHQGHN

2

Đối tượng ưu tiên xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của Trường ĐHKHXH&NV

3. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 401 (Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN)

TT

Tên ngành/CTĐT

Mã xét tuyển

Điều kiện chung

Mức điểm ĐGNL

  1.  

Báo chí

QHX01

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

100

  1.  

Báo chí * (CTĐT CLC)

QHX40

80

  1.  

Chính trị học

QHX02

80

  1.  

Công tác xã hội

QHX03

80

  1.  

Đông Nam Á học

QHX04

80

  1.  

Đông phương học

QHX05

100

  1.  

Hàn Quốc học

QHX26

100

  1.  

Hán Nôm

QHX06

80

  1.  

Khoa học quản lý

QHX07

80

  1.  

Khoa học quản lý * (CTĐT CLC)

QHX41

80

  1.  

Lịch sử

QHX08

80

  1.  

Lưu trữ học

QHX09

80

  1.  

Ngôn ngữ học

QHX10

80

  1.  

Nhân học

QHX11

80

  1.  

Nhật Bản học

QHX12

90

  1.  

Quan hệ công chúng

QHX13

100

  1.  

Quản lý thông tin

QHX14

80

  1.  

Quản lý thông tin * (CTĐT CLC)

QHX42

80

  1.  

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

100

  1.  

Quản trị khách sạn

QHX16

100

  1.  

Quản trị văn phòng

QHX17

90

  1.  

Quốc tế học

QHX18

90

  1.  

Quốc tế học *
(CTĐT CLC)

QHX43

80

  1.  

Tâm lý học

QHX19

100

  1.  

Thông tin - Thư viện

QHX20

80

  1.  

Tôn giáo học

QHX21

80

  1.  

Triết học

QHX22

80

  1.  

Văn hóa học

QHX27

80

  1.  

Văn học

QHX23

80

  1.  

Việt Nam học

QHX24

80

  1.  

Xã hội học

QHX25

80

Ghi chú: Mức điểm xét tuyển đã gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).

4. Mức đạt điều kiện xét tuyển với phương thức 409 (Xét tuyển chứng chỉ quốc tế)

4.1 Đối tượng sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp với điểm thi THPT năm 2022

TTTên ngành/CTĐTMã xét tuyểnMức điểm xét tuyển (*)
1Báo chíQHX0132
2Báo chí * (CTĐT CLC)QHX4031
3Chính trị họcQHX0231
4Công tác xã hộiQHX0331
5Đông Nam Á họcQHX0431
6Đông phương họcQHX0531
7Hàn Quốc họcQHX2631
8Hán NômQHX0631
9Khoa học quản lýQHX0731
10Khoa học quản lý * (CTĐT CLC)QHX4131
11Lịch sửQHX0831
12Lưu trữ họcQHX0931
13Ngôn ngữ họcQHX1031
14Nhân họcQHX1131
15Nhật Bản họcQHX1231
16Quan hệ công chúngQHX1331
17Quản lý thông tinQHX1431
18Quản lý thông tin * (CTĐT CLC)QHX4231
19Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQHX1531
20Quản trị khách sạnQHX1631
21Quản trị văn phòngQHX1731
22Quốc tế họcQHX1831
23Quốc tế học * (CTĐT CLC)QHX4331
24Tâm lý họcQHX1932
25Thông tin - Thư việnQHX2031
26Tôn giáo họcQHX2131
27Triết họcQHX2231
28Văn hóa họcQHX2731
29Văn họcQHX2331
30Việt Nam họcQHX2431
31Xã hội họcQHX2531

Điều kiện chung: - Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương - Đáp ứng điều kiện (điểm ngoại ngữ, điểm thi tổ hợp 2 môn tốt nghiệp THPT năm 2022) và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Ghi chú: Điểm xét tuyển = điểm tiếng Anh hoặc chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế đã quy đổi sang thang điểm 10 nhân hệ số 2 (tham khảo bảng quy đổi TẠI ĐÂY) cộng với tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có ngoại ngữ (nhóm có tổng điểm cao nhất trong 03 nhóm: Toán + Văn, Văn + KHXH hoặc Toán + Vật lý). Mức điểm xét tuyển đã gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).

4.2 Đối tượng sử dụng các chứng chỉ quốc tế khác

TT

Đối tượng

Điều kiện trúng tuyển

Điều kiện chung

Điều kiện riêng

1

Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Đạt từ 1100 điểm trở lên

2

Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi ACT

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Từ 25/36 điểm trở lên

3

Thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế A-Level

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (trong đó có môn Toán hoặc Văn)

 

II. Hướng dẫn thí sinh đăng ký trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo


- Thí sinh đã đạt điều kiện trúng tuyển hoặc đạt điều kiện xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN theo các phương thức 301, 303, 401, 409 phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) để được xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thời gian đăng ký: Từ ngày 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/08/2022.
- Thí sinh tự quyết định việc đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng đã đạt điều kiện trúng tuyển hoặc đạt điều kiện xét tuyển vào Trường Đại học Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN khi đăng ký trên hệ thống (nguyện vọng 1 là nguyện vọng ưu tiên cao nhất).
- Thí sinh thể hiện nguyện vọng của mình qua những lựa chọn trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh như sau:
(1) Chọn thứ tự ưu tiên của nguyện vọng (số 1 thể hiện nguyện vọng cao nhất);
(2) Lựa chọn về cơ sở đào tạo, đơn vị tuyển sinh (mã trường):

Tên trường

Mã trường

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

QHX

(3) Lựa chọn ngành/chương trình đào tạo (mã ngành/CTĐT);
(4) Lựa chọn phương thức tuyển sinh (mã phương thức: 301, 303, 401, 409);
(5) Lựa chọn tổ hợp xét tuyển (mã tổ hợp) tương ứng với phương thức xét tuyển theo bảng dưới đây:

TT

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

1

301

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

X31

2

303

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN

X33

3

401

Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN

Q00

4

409

Xét tuyển chứng chỉ quốc tế

X49

Lưu ý: Trường hợp không đủ điều kiện trúng tuyển hoặc đủ điều kiện xét tuyển vào một ngành đào tạo theo nguyện vọng, thí sinh vẫn có thể tiếp tục đăng ký ngành đào tạo đó theo phương thức tuyển sinh khác trên hệ thống.

 

Theo TTHN

← Bài trước Bài sau →